Đồng Hồ Áp Suất WIKA 111.31

Ứng Dụng

  • Đối với thiết bị và nhà máy để hàn, cắt và sản xuất liên tục
  • Ứng dụng cho oxy và axetylen
  • Tăng yêu cầu về an toàn

 

Tính Năng Đặc Biệt

  • Đồng hồ áp suất an toàn với tấm ngăn vững chắc
  • Đáng tin cậy và hiệu quả về chi phí
  • Kích thước danh định 50
  • Dãy đo lên đến 0 … 400 bar

Đồng Hồ Áp Suất WIKA - Nhà Lãnh Đạo Thị Trường Từ Năm 1946

Đồng hồ áp suất WIKA (dụng cụ đo áp suất cơ học) dùng để đo áp suất tuyệt đối và chênh áp đã được chứng minh hàng triệu lần. Để có giải pháp tối ưu cho việc dùng rộng rải, có thể lựa chọn các hệ thống đo lường trong ống Bourdon, phần tử màng và các công nghệ phần tử capsule. Đồng hồ áp suất WIKA bao gồm các khoảng từ 0 ... 0.5 mbar đến 0 ... 7.000 bar và hiện thị độ chính xác lên đến 0.1%. Đối với các yêu cầu khác nhau trong thiết bị công nghiệp và sản xuất, có sẵn các thành phần áp suất từ hợp kim đồng, thép không gỉ hoặc các vật liệu đặc biệt.

Đồng Hồ Áp Suất WIKA 111.31 - Bourdon tube pressure gauge, copper alloy

Thông Số Kỹ Thuật

  • Design ISO 5171
  • Nominal size in mm 50
  • Accuracy class 2.5
  • Scale ranges 0 ... 2.5 to 0 ... 400 bar or all other equivalent vacuum or combined pressure and vacuum ranges
  • Pressure limitation
    • Steady: 3/4 x full scale value
    • Fluctuating: 2/3 x full scale value
    • Short time: Full scale value
  • Permissible temperature
    • Ambient: -20 ... +60 °C
    • Medium: +60 °C maximum
  • Temperature effect
    When the temperature of the measuring system deviates from the reference temperature (+20 °C): Max. ±0.4 %/10 K of full scale value
  • Process connection Copper alloy, lower mount (LM), 1/4 NPT (male), 14 mm flats
  • Pressure element Copper alloy, C-type or helical type
  • Movement Copper alloy
  • Dial Plastic, white, black lettering, with pointer stop pin
  • Pointer Plastic, black
  • Case Zinc diecast with solid baffle wall (Solidfront) and blow-out device in the back
  • Window Polycarbonate

Dimension

Đồng Hồ Áp Suất WIKA 111.31